🔍
Search:
CHẬP CHỜN
🌟
CHẬP CHỜN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
분명하지 않고 흐리게 흔들리다.
1
LE LÓI, CHẬP CHỜN:
Đu đưa một cách mờ ảo và không sáng rõ.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 빠르게 잠깐 보이다.
1
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.
-
Động từ
-
1
군데군데 흰 빛깔이 자꾸 보이다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng cứ xuất hiện chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 빠르게 잠깐잠깐 자꾸 보이다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh.
-
Động từ
-
1
군데군데 흰 빛깔이 자꾸 보이다.
1
LỐM ĐỐM:
Ánh trắng cứ xuất hiện chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 빠르게 잠깐잠깐 자꾸 보이다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Cái nào đó xuất hiện cứ trong chốc lát rất nhanh.
-
Danh từ
-
1
깊이 들지 않은 잠.
1
GIẤC NGỦ CHẬP CHỜN, GIẤC NGỦ LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu.
-
Động từ
-
1
자꾸 보이다가 안 보이다가 하다.
1
CHẬP CHỜN:
Cứ thấy rồi lại không thấy.
-
2
물결치듯이 자꾸 흔들리다.
2
ẨN HIỆN, LUNG LINH:
Cứ lay động như sóng vỗ.
-
3
(비유적으로) 그리워서 눈에 보이는 듯 자꾸 생각나다.
3
ẨN HIỆN:
(cách nói ẩn dụ) Vì nhớ nên cứ nghĩ tới như thể hiện ra trước mắt.
-
Phó từ
-
1
군데군데 흰 모양.
1
LỐM ĐA LỐM ĐỐM:
Hình ảnh màu trắng chỗ này chỗ kia.
-
2
어떤 것이 자꾸 빠르게 잠깐잠깐 보이는 모양.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.
-
Tính từ
-
1
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하다.
1
NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ mịt.
-
2
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하다.
2
LỜ MỜ:
Vật thể không nhìn được rõ ràng mà lờ mờ.
-
3
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하다.
3
THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하다.
4
CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5
빛이 밝지 않고 희미하다.
5
LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà lờ mờ.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 자꾸 빠르게 잠깐잠깐 보이다.
1
THẤP THA THẤP THOÁNG, CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN:
Cái nào đó cứ xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu cứ chuyển động như sắp biến mất.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2
LỜ MỜ, LỜ NHỜ:
Vật thể dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3
LƠ MƠ, MANG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
그런 것 같기도 하고 아닌 것 같기도 하여 알기가 어렵다.
1
KHÓ HIỂU, MƠ HỒ, LẬP LỜ:
Có lẽ như vậy và cũng có lẽ không phải nên khó biết được.
-
2
생각이 날 듯하면서도 나지 않다.
2
LƠ MƠ, CHẬP CHỜN, NỬA VỜI:
Suy nghĩ vừa như nhớ ra vừa như không.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu liên tục chuyển động như sắp tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하다.
2
THẤP THOÁNG:
Vật thể di chuyển một cách mờ nhạt như nhìn thấy rồi lại không nhìn thấy.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ký ức hay ý thức trở nên mờ nhạt.
-
Phó từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 움직이는 모양.
1
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh ngọn lửa nhỏ và yếu đang chuyển động như sắp tắt rồi lại không tắt.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이는 모양.
2
THẤP THOÁNG:
Hình ảnh vật thể đang chuyển động mờ ảo lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿한 모양.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Hình ảnh ý thức hay ký ức trở nên mờ nhạt, mờ ảo.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불이 꺼질 것처럼 작아졌다 커졌다 하다.
1
LẬP LOÈ, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu, bé đi như sắp tắt rồi lại to lên.
-
2
조금 멀리 있는 물체가 흐릿하게 보였다 안 보였다 하다.
2
THẤP THOÁNG:
Vật thể ở hơi xa nhìn mờ mờ ảo ảo rồi lại không thấy.
-
3
기억이나 의식이 있었다 없었다 하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ý thức hay ký ức có rồi lại mất đi.
-
Tính từ
-
1
어두운 가운데 조금 훤하다.
1
CHẬP CHỜN:
Hơi sáng giữa bóng tối.
-
2
깊이 생각해 보지 않아도 알 수 있을 만큼 상황이나 사정이 확실하거나 분명하다.
2
MỒN MỘT:
Tình trạng hay sự tình xác thực hoặc rõ ràng đến mức dù không suy nghĩ kỹ càng cũng có thể hiểu được.
-
3
잠깐 짬이 나서 한가하다.
3
RÃNH:
Có một chút thời gian rảnh rỗi nên nhàn nhã.
-
4
궂은비가 멎고 잠깐 해가 나서 맑다.
4
BỪNG SÁNG:
Mưa nặng hạt dừng và mặt trời thoáng xuất hiện nên quang đãng.
-
5
병세가 조금 가라앉다.
5
THUYÊN GIẢM:
Bệnh tình hơi lắng dịu.
-
6
바라보는 눈매가 뚜렷하다.
6
LÓE SÁNG:
Ánh mắt ngước nhìn rõ ràng.
-
7
걱정거리가 어지간히 뜨음하다.
7
BỚT:
Điều âu lo tương đối ít.
-
Tính từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu mờ nhạt lúc biến mất lúc không.
-
2
물체나 사물, 사람 등이 보일 듯 말 듯하거나 목소리 등이 들릴 듯 말 듯 희미하다.
2
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể, sự vật hay con người… lúc thấy lúc không hoặc giọng nói… loáng thoáng lúc nghe lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt mập mờ.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불이 꺼질 것처럼 작아졌다 커졌다 하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ngọn lửa nhỏ và yếu, bé đi như sắp tắt rồi lại to lên.
-
2
조금 멀리 있는 물체가 흐릿하게 보였다 안 보였다 하다.
2
THẤP THOÁNG, MỜ MỜ:
Vật thể ở hơi xa hiện ra một cách mờ nhạt rồi lại không thấy.
-
3
기억이나 의식이 있었다 없었다 하다.
3
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Ý thức hay ký ức có rồi lại mất đi.
-
Danh từ
-
1
깊이 잠들지 못하고 놀라서 자꾸 깨는 잠.
1
GIẤC NGỦ TRẰN TRỌC, GIẤC NGỦ CHẬP CHỜN, GIẤC NGỦ KHÔNG SAY:
Giấc ngủ không sâu và liên tục thức giấc vì giật mình.
-
Tính từ
-
2
깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이는 상태에 있다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Ở trong trạng thái quá sâu và xa nên trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không.
-
3
오래되어 기억이 흐리다.
3
MỜ MỊT, LƠ MƠ:
Đã lâu nên kí ức mù mờ.
-
1
행방이나 소식 등을 알 수 없다.
1
BẶT TĂM BẶT TÍCH, MỜ MỊT:
Không thể biết được hành tung hay tin tức...
🌟
CHẬP CHỜN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
분명하지 않고 흐리게 아른거리는 모양.
1.
MỘT CÁCH LE LÓI, MỘT CÁCH THẤP THOÁNG ẨN HIỆN:
Hình ảnh chập chờn một cách không rõ ràng mà lờ mờ.
-
☆
Phó từ
-
1.
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하게.
1.
MỘT CÁCH NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... một cách không rõ ràng và mờ mịt.
-
2.
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하게.
2.
MỘT CÁCH LỜ MỜ:
Vật thể không được nhìn thấy một cách rõ ràng mà lờ mờ.
-
3.
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하게.
3.
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe một cách rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4.
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하게.
4.
MỘT CÁCH CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5.
빛이 밝지 않고 희미하게.
5.
MỘT CÁCH LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà một cách lờ mờ.
-
Tính từ
-
1.
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 흐릿하다.
1.
NGỜ NGỢ:
Kí ức hay suy nghĩ... không rõ ràng mà mờ mịt.
-
2.
물체가 분명하게 보이지 않고 흐릿하다.
2.
LỜ MỜ:
Vật thể không nhìn được rõ ràng mà lờ mờ.
-
3.
소리가 분명하게 들리지 않고 희미하다.
3.
THẤP THOÁNG:
Âm thanh không được nghe rõ ràng mà loáng thoáng.
-
4.
잠이 깊이 들지 않고 살짝 든 듯 만 듯 하다.
4.
CHẬP CHỜN:
Giấc ngủ không sâu mà chập chờn, lúc ngủ được lúc không ngủ được.
-
5.
빛이 밝지 않고 희미하다.
5.
LỜ MỜ:
Ánh sáng không rõ mà lờ mờ.